Thực đơn
Gallirallus australis Mô tảG. australis là một loài lớn trong họ Gà nước. Bộ lông nâu của chúng có những sọc đen và xám; sắc nâu của lông thay đổi tùy theo phân loài. Con trống lớn hơn, dài 50–60 cm (20–24 in) và nặng 532–1.605 g (1,173–3,538 lb). Con mái dài 46–50 cm (18–20 in) và nặng 350–1.035 g (0,772–2,282 lb). Sải cánh từ 50 đến 60 cm (20 đến 24 in).[2]
Mỏ tương đối lớn, màu nâu-hơi đỏ, dài chừng 5 cm (2,0 in), cứng và thon nhọn, có thể được dùng như một vũ khí. Đuôi hầu như luôn được vẫy. Chúng có chân khỏe và cặp cánh đã thoái hóa.[3][4]
Thực đơn
Gallirallus australis Mô tảLiên quan
Gallirallus Gallirallus philippensis Gallirallus australis Gallirallus owstoni Gallirallus torquatus Gallirallus okinawae Gallirallus pacificus Gallirallus sylvestris Gallirallus insignis Gallirallus dieffenbachiiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Gallirallus australis http://www.teara.govt.nz/1966/W/Weka/Weka/en http://www.teara.govt.nz/TheBush/NativeBirdsAndBat... http://www.arkive.org/weka/gallirallus-australis/#... http://www.iucnredlist.org/details/22692384/0 https://web.archive.org/web/20120419012044/http://...